NEWS

Đáp án: Đó là từ 'chịu'.- Nhận lấy điều không hay,ừnàotrongtừđiểntiếngViệtcónhiềunghĩanhấam lich 202am lich 2024am lich 2024、、

Từ nào trong từ điển tiếng Việt có nhiều nghĩa nhất?

Đáp án:

Đó là từ 'chịu'.

- Nhận lấy điều không hay,ừnàotrongtừđiểntiếngViệtcónhiềunghĩanhấam lich 2024 bất lợi cho mình (chịu đòn, chịu phí tổn, chịu thuế...).

- Tiếp nhận một tác động nào đó từ bên ngoài (chịu sự lãnh đạo, chịu ảnh hưởng, cảm giác dễ chịu).

- Thích ứng với điều không lợi cho mình (chịu lạnh, chịu khổ).

- Nhận mà nợ lại, chưa trả (chịu tiền, mua chịu, bán chịu..).

- (Khẩu ngữ) Thừa nhận cái hay, cái hơn của người khác, khâm phục (không ai chịu ai).

- (Khẩu ngữ) Tự nhận bất lực, không làm nổi đầu hàng.

Ví dụ: Khó quá, tôi chịu thôi!

Sao? Ông không đến được à? Chịu luôn đấy!

- Thường dùng phụ trước động từ, bằng lòng, đồng ý, tuy vốn không muốn, không thích.

Ví dụ: Khuya rồi mà không chịu đi ngủ đi!

Năn nỉ mãi mới chịu giúp.

- Phương ngữ Nam Bộ: chỉ việc đồng ý mà không cần có yếu tố "vốn không muốn, không thích".

Ví dụ: Về làm vợ anh, em chịu không? Ba má chịu thì em cũng chịu.

- Cố gắng làm việc gì một cách tự nguyện.

Ví dụ: chịu học cái gì hay của người khác, ít chịu suy nghĩ.

>> Thử sức với câu đố khác

Quay lại

  Trở lại Thư giãnTrở lại Thư giãn

访客,请您发表评论:

© 2025. sitemap