Sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.878 (mm) x 1.902 (mm) x 1.847 (mm) với chiều dài cơ sở lên tới 2.845 (mm) và khoảng sáng gầm xe đạt 253 (mm) cho thấy Chevrolet TraiBlazer khá to lớn, rộng rãi. Phía trong cabin, hàng ghế thứ 3 có thể gập được 50/50 và hàng ghế thứ 2 có thể gập được 60/40 giúp TrailBlazer tăng thêm không gian khoang hành lý rộng rãi và thoải mái hơn cho người dùng.
![]() |
Chevrolet TrailBlazer có những tính năng tiêu chuẩn như cụm đèn pha Projector, hệ thống giải trí Mylink màn hình cảm ứng cỡ lớn 7 inch, hệ thống giải trí kết nối USB/AUX/Bluetooth, ghế da, ghế lái có chức năng chỉnh điện, vô lăng đa chức năng, kiểm soát khí hậu tự động, hệ thống Mylink hỗ trợ Siri Eyes Free dành cho lái xe sử dụng iPhone.
![]() |
Chevrolet trang bị động cơ diesel Duramax dung tích 2.8 Lít, 4 xi-lanh trên TraiBlazer, động cơ này kết hợp với hộ số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu sau. Mức tiêu thụ nhiên liệu trên TraiBlazer khá lý tưởng, chỉ khoảng 8,4 lít/100km.
![]() |
MINI Mark II là mẫu xe thế hệ thứ II được MINI cho ra đời vào khoảng thời gian trong những năm 1967 tới 1970, thế hệ thứ nhất được sản xuất từ năm 1959 đến 1967. Sở hữu những đường nét thiết kế đặc trưng của dòng xe MINI, MINI Mark II vẫn có những chi tiết thiết kế xuất hiện trên mẫu xe hiện đại ngày nay của MINI.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |