Giải trí

Kèo vàng bóng đá Sevilla vs Mallorca, 03h00 ngày 25/2: Đối thủ yêu thích

字号+ 作者:NEWS 来源:Công nghệ 2025-02-27 09:17:40 我要评论(0)

Hư Vân - 24/02/2025 11:40 Kèo vàng bóng đá tin nhanh bong datin nhanh bong da、、

èovàngbóngđáSevillavsMallorcahngàyĐốithủyêuthítin nhanh bong da   Hư Vân - 24/02/2025 11:40  Kèo vàng bóng đá

1.本站遵循行业规范,任何转载的稿件都会明确标注作者和来源;2.本站的原创文章,请转载时务必注明文章作者和来源,不尊重原创的行为我们将追究责任;3.作者投稿可能会经我们编辑修改或补充。

相关文章
网友点评
精彩导读

STT

Số báo danh

Tổng điểm

Văn

Toán

Anh

Địa phương

 

16000274

28.75

9.75

9

10

Vĩnh Phúc

 

50013600

28.70

9.5

9.4

9.8

Đồng Tháp

 

19000448

28.70

9.5

9.2

10

Bắc Ninh

 

19000204

28.70

9.5

9.4

9.8

Bắc Ninh

 

03007888

28.70

9.5

9.4

9.8

Hải Phòng

 

21000291

28.70

9.5

9.2

10

Hải Dương

 

19000443

28.55

9.75

8.8

10

Bắc Ninh

 

19000206

28.55

9.75

9.2

9.6

Bắc Ninh

 

29024374

28.55

9.75

9

9.8

Nghệ An

 

25015487

28.55

9.75

9.2

9.6

Nam Định

 

32006251

28.55

9.75

9.4

9.4

Quảng Trị

 

19008594

28.55

9.75

9

9.8

Bắc Ninh

 

25000073

28.55

9.75

9

9.8

Nam Định

 

52003078

28.50

9.5

9.2

9.8

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

01032899

28.50

9.5

9.2

9.8

Hà Nội

 

30010734

28.50

9.5

9.2

9.8

Hà Tĩnh

 

35011147

28.50

9.5

9.4

9.6

Quảng Ngãi

 

19000283

28.50

9.5

9

10

Bắc Ninh

 

25000768

28.50

9.5

9

10

Nam Định

 

35006353

28.50

9.5

9.4

9.6

Quảng Ngãi

 

28002315

28.50

9.5

9.2

9.8

Thanh Hóa

 

01017009

28.50

9.5

9.2

9.8

Hà Nội

 

28015106

28.45

9.25

9.6

9.6

Thanh Hóa

 

03016906

28.45

9.25

9.2

10

Hải Phòng

 

01010440

28.45

9.25

9.4

9.8

Hà Nội

 

19008986

28.35

9.75

9

9.6

Bắc Ninh

 

17008359

28.35

9.75

8.6

10

Quảng Ninh

 

19000154

28.35

9.75

9.4

9.2

Bắc Ninh

 

19000164

28.35

9.75

9

9.6

Bắc Ninh

 

19000444

28.35

9.75

8.8

9.8

Bắc Ninh

 

19000194

28.35

9.75

8.8

9.8

Bắc Ninh

 

19000041

28.35

9.75

9

9.6

Bắc Ninh

 

19015602

28.35

9.75

8.8

9.8

Bắc Ninh

 

19000331

28.35

9.75

9

9.6

Bắc Ninh

 

19000490

28.35

9.75

8.8

9.8

Bắc Ninh

 

27004000

28.35

9.75

8.8

9.8

Ninh Bình

 

03025530

28.35

8.75

9.6

10

Hải Phòng

 

25000751

28.35

9.75

8.6

10

Nam Định

 

25000480

28.35

9.75

8.6

10

Nam Định

 

01000650

28.30

9.5

9

9.8

Hà Nội

 

52003088

28.30

9.5

9.2

9.6

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

01009091

28.30

9.5

9.2

9.6

Hà Nội

 

17001847

28.30

9.5

9.2

9.6

Quảng Ninh

 

29019778

28.30

9.5

9.4

9.4

Nghệ An

 

01037690

28.30

9.5

8.8

10

Hà Nội

 

35006453

28.30

9.5

9.4

9.4

Quảng Ngãi

 

01017055

28.30

9.5

9.2

9.6

Hà Nội

 

24003968

28.30

9.5

9.4

9.4

Hà Nam

 

25000413

28.30

9.5

8.8

10

Nam Định

 

35005948

28.25

9.25

9.2

9.8

Quảng Ngãi

 

01084153

28.25

9.25

9.4

9.6

Hà Nội

 

01091119

28.25

9.25

9.4

9.6

Hà Nội

 

25017643

28.25

9.25

9

10

Nam Định

 

28024383

28.25

9.25

9.4

9.6

Thanh Hóa

 

01009204

28.25

9.25

9

10

Hà Nội

 

40019113

28.25

9.25

9.2

9.8

Đắk Lắk

 

38003928

28.25

9.25

9.2

9.8

Gia Lai

 

29003324

28.25

9.25

9

10

Nghệ An

 

01082403

28.20

9

9.2

10

Hà Nội

 

27008119

28.20

9

9.4

9.8

Ninh Bình

 

33001732

28.20

9

9.2

10

Huế

 

29003371

28.20

9

9.2

10

Nghệ An

 

27011291

28.15

9.75

9

9.4

Ninh Bình

 

27007849

28.15

9.75

9.8

8.6

Ninh Bình

 

01023246

28.15

9.75

8.8

9.6

Hà Nội

 

19015317

28.15

9.75

8.4

10

Bắc Ninh

 

19015795

28.15

9.75

8.8

9.6

Bắc Ninh

 

19000372

28.15

9.75

8.6

9.8

Bắc Ninh

 

19000267

28.15

9.75

8.8

9.6

Bắc Ninh

 

01011044

28.15

9.75

8.6

9.8

Hà Nội

 

19000284

28.15

9.75

8.8

9.6

Bắc Ninh

 

19000423

28.15

9.75

8.4

10

Bắc Ninh

 

27003600

28.15

9.75

8.8

9.6

Ninh Bình

 

24000038

28.15

9.75

8.8

9.6

Hà Nam

 

19010860

28.15

9.75

9

9.4

Bắc Ninh

 

24000111

28.15

9.75

8.8

9.6

Hà Nam

 

18019282

28.15

9.75

8.4

10

Bắc Giang

 

01020219

28.15

9.75

8.6

9.8

Hà Nội

 

01103814

28.15

9.75

8.4

10

Hà Nội

 

24006404

28.10

9.5

8.8

9.8

Hà Nam

 

25016587

28.10

9.5

9.2

9.4

Nam Định

 

24004942

28.10

9.5

8.8

9.8

Hà Nam

 

21011754

28.10

9.5

9.2

9.4

Hải Dương

 

01004888

28.10

9.5

9.4

9.2

Hà Nội

 

24004885

28.10

9.5

9.6

9

Hà Nam

 

01061409

28.10

9.5

9.6

9

Hà Nội

 

23000225

28.10

9.5

9

9.6

Hòa Bình

 

19000224

28.10

9.5

8.8

9.8

Bắc Ninh

 

01021161

28.10

9.5

8.8

9.8

Hà Nội

 

19000269

28.10

9.5

9

9.6

Bắc Ninh

 

18018863

28.10

9.5

8.8

9.8

Bắc Giang

 

04013036

28.10

9.5

9

9.6

Đà Nẵng

 

19005958

28.10

9.5

9.2

9.4

Bắc Ninh

 

29003723

28.10

9.5

8.6

10

Nghệ An

 

01021654

28.10

9.5

9

9.6

Hà Nội

 

01047450

28.10

9.5

9

9.6

Hà Nội

 

29027697

28.10

9.5

9

9.6

Nghệ An

 

01029376

28.10

9.5

8.8

9.8

Hà Nội

 

58004427

28.10

9.5

8.8

9.8

Trà Vinh

 

28002056

28.10

9.5

8.8

9.8

Thanh Hóa

 Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay diễn ra trong hai ngày 27-28/6 với hơn một triệu thí sinh dự thi. Sau khi biết điểm, thí sinh có 10 ngày để nộp đơn phúc khảo bài thi nếu muốn, muộn nhất vào 26/7. Kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT sẽ được công bố vào ngày 21/7.

" alt="Top 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT khối D01 cao nhất năm 2024" width="90" height="59"/>

Top 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT khối D01 cao nhất năm 2024

Ảnh chụp Màn hình 2024 07 17 lúc 11.05.29.png

Theo đó, Tuyên Quang là địa phương dẫn đầu cả nước về điểm thi khối B với 22,52 điểm. Kế đến là Vĩnh Phúc, Ninh Bình, Nam Định...

Trước đó, năm 2023, từ dữ liệu điểm thi của Bộ GD-ĐT, VietNamNet thống kê Vĩnh Phúc là địa phương có điểm khối B cao nhất cả nước, trung bình 21,93 điểm. Ở vị trí thứ 2 là Bình Dương với 21,79 điểm. Nam Định đứng vị trí thứ 3 với 21,78 điểm.

Theo số liệu của Bộ GD-ĐT, kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay có 1.071.393 thí sinh đăng ký, tăng hơn 45.000 so với năm 2023. Trong đó, thí sinh tự do có 46.978, chiếm 4,38%.

Toàn quốc bố trí 2.323 điểm thi, tăng 51 điểm so với năm ngoái.

Hà Nội tiếp tục là địa phương có số thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT đông nhất với 109.078 thí sinh.

4 vị trí tiếp theo là TPHCM (90.062), Thanh Hóa (38.775), Nghệ An (37.044 ) và Đồng Nai (34.088). 

Bộ GD-ĐT cho biết, từ 18/7 đến 17h ngày 30/7, thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định.

Chậm nhất ngày 21/7, Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn khối ngành sức khỏe và sư phạm. Từ 31/7 đến 17h ngày 6/8, thí sinh nộp lệ phí đăng ký xét tuyển (trực tuyến).

Từ 13/8 đến 17h ngày 17/8, Bộ GD-ĐT xử lý nguyện vọng trên hệ thống để xác định nguyện vọng cao nhất trong số nguyện vọng mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (lọc ảo).

Trước 17h ngày 19/8, các trường đại học công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển đợt 1.

Trước 17h ngày 27/8, thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống.

Từ ngày 28/8, các cơ sở đào tạo thông báo tuyển sinh đợt bổ sung. Từ tháng 9 đến tháng 12, các cơ sở đào tạo xét tuyển các đợt tiếp theo và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học theo quy định.

Top 100 thí sinh có điểm khối B thi tốt nghiệp THPT cao nhất cả nước năm 2024

Top 100 thí sinh có điểm khối B thi tốt nghiệp THPT cao nhất cả nước năm 2024

Khối B là tổ hợp gồm 3 môn Toán, Hóa học, Sinh học. Dưới đây là danh sách 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT khối B cao nhất cả nước năm 2024." alt="Top 10 tỉnh có điểm thi khối B tốt nghiệp THPT cao nhất năm 2024" width="90" height="59"/>

Top 10 tỉnh có điểm thi khối B tốt nghiệp THPT cao nhất năm 2024